Mã số môn học |
Tên môn học (Học phần) |
Số tín chỉ (TC) |
||||
Phần chữ |
Phần số |
T. số |
Lý thuyết |
T.N, T.H Thảo luận |
||
A. Khối kiến thức chung |
5 |
|
|
|||
PHI |
151 |
Triết học |
2 |
|
|
|
ENG |
161 |
Ngoại Ngữ |
3 |
|
|
|
B. Khối kiến thức cơ sở |
21 |
|
|
|||
|
|
1, Các học phần bắt buộc ( 13 tín chỉ) |
|
|
|
|
MAT |
220 |
Toán chuyên ngành |
3 |
|
|
|
SRM |
220 |
Phương pháp luận NCKH |
2 |
|
|
|
MCM |
220 |
Cơ học môi trường liên tục |
2 |
|
|
|
MPM |
220 |
Quy hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm |
2 |
|
|
|
MKI |
220 |
Động lực học phi tuyến |
2 |
|
|
|
FWL |
220 |
Ma sát, mòn và bôi trơn |
2 |
|
|
|
|
|
2, Các học phần tự chọn (8 tín chỉ) |
|
|
|
|
FEM |
220 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
2 |
|
|
|
TEA |
220 |
Lý thuyết đàn hồi và ứng dụng |
2 |
|
|
|
MTS |
220 |
Hệ thống cơ điện tử |
2 |
|
|
|
STH |
220 |
Lý thuyết hệ thống |
2 |
|
|
|
PDD |
320 |
Thiết kế và phát triển sản phẩm |
2 |
|
|
|
OCT |
220 |
Lý thuyết tối ưu trong tính toán kết cấu |
2 |
|
|
|
RVI |
220 |
Dao động ngẫu nhiên |
2 |
|
|
|
C. Khối kiến thức chuyên ngành |
12 |
|
|
|||
|
1, Các học phần bắt buộc (6 tín chỉ) |
|
|
|
||
DMS |
320 |
Động lực học hệ nhiều vật |
2 |
|
|
|
MTS |
320 |
Truyền động cơ khí |
2 |
|
|
|
MCM |
320 |
Vật liệu Composite |
2 |
|
|
|
|
|
2, Các học phần tự chọn ( 6 tín chỉ) |
6 |
|
|
|
IEM |
320 |
Robot công nghiệp |
2 |
|
|
|
MPM |
320 |
Gia công vật liệu có độ bền cao |
2 |
|
|
|
DMM |
320 |
Động lực học môi trường nhiều pha |
2 |
|
|
|
AMD |
320 |
Thiết kế cơ cấu máy hiện đại |
2 |
|
|
|
TPS |
320 |
Kết cấu bản vả vỏ mỏng |
2 |
|
|
|
MVI |
320 |
Rung động trong kỹ thuật |
2 |
|
|
|
D. Luận văn |
12 |
|
|
|||
Tổng cộng |
50 |
|
|
|||