Chỉ tiêu và kết quả tuyển sinh của các ngành năm 2014

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

 

Tổng chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

Nhập học

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

1680

 

1673

Chương trình tiên tiến

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Cơ khí dạy bằng TA

 

 

50

14

57

Kỹ thuật điện tử dạy bằng TA

 

 

50

14

69

Hệ kỹ sư 5 năm

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Cơ khí

D520103

A, A1

300

14

351

Kỹ thuật Cơ - điện tử

D520114

A, A1

70

15

108

Kỹ thuật Vật liệu

D520309

A, A1

70

14

45

Kỹ thuật Điện - Điện tử

D520201

A, A1

210

14

201

Kỹ thuật Điện tử truyền thông

D520207

A, A1

140

14

144

Kỹ thuật Máy tính

D520214

A, A1

70

13

20

Kỹ thuật Điều khiển và TĐH

D520216

A, A1

210

14

250

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

70

13

50

Kỹ thuật môi trường

D520320

A, B

70

13

48

Các ngành kỹ sư công nghệ

 

 

 

 

 

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A, A1

70

13

43

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A, A1

70

13

118

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A, A1

70

13

81

Các ngành đào tạo cử nhân

 

 

 

 

 

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A, A1

70

13

12

Quản lý Công nghiệp

D510601

A, A1, D1

70

13

34

Kinh tế công nghiệp

D510604

A, A1, D1

70

13

42

 

Tin mới hơn

Tin cũ hơn