NGÀNH TUYỂN SINH, CHỈ TIÊU VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN NĂM 2015
Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp; Mã trường: DTK |
|||||
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Tên tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I. Chương trình tiên tiến |
1780 |
||||
1 |
Kỹ thuật Cơ khí |
D905218 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
100 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
2 |
Kỹ thuật Điện |
D905228 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
100 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
II. Đào tạo kỹ sư kỹ thuật |
|||||
3 |
Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép) |
D520103 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
350 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
4 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử (Chuyên ngành: Cơ điện tử) |
D520114 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
70 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
5 |
Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu) |
D520309 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
6 |
Kỹ thuật Điện, Điện tử (gồm các Chuyên ngành:Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện) |
D520201 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa. |
210 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
7 |
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông) |
D520207 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
140 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
8 |
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp) |
D520214 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
9 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
D520216 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
210 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
10 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D580201 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
11 |
Kỹ thuật Môi trường (chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường) |
D520320 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
III. Đào tạo kỹ sư công nghệ |
|||||
12 |
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt) |
D510202 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) |
D510301 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô) |
D510205 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
IV. Đào tạo cử nhân |
|||||
15 |
Kinh tế công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
D510604 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
100 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
16 |
Quản lý công nghiệp (chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp) |
D510601 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
17 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh kỹ thuật) |
D220201 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
30 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
V. Cử nhân sư phạm kỹ thuật |
|||||
18 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin) |
D140214 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh. |
Ghi chú: Xem thêm chi tiết thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT