Mã số môn học |
Tên môn học (Học phần) |
Số tín chỉ (TC) |
||||
Phần chữ |
Phần số |
T. số |
Lý thuyết |
T.N, T.H Thảo luận |
||
A. Khối kiến thức chung |
5 |
|
|
|||
PHI |
151 |
Triết học |
2 |
24 |
8 |
|
ENG |
161 |
Ngoại Ngữ |
3 |
39 |
8 |
|
B. Khối kiến thức cơ sở |
21 |
|
|
|||
|
|
1, Các học phần bắt buộc ( 13 tín chỉ) |
|
|
|
|
MAT |
220 |
Toán chuyên ngành |
3 |
39 |
8 |
|
SRM |
220 |
Phương pháp luận NCKH |
2 |
24 |
8 |
|
FPM |
220 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
2 |
24 |
8 |
|
MPM |
220 |
Quy hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm |
2 |
24 |
8 |
|
MTS |
220 |
Hệ thống cơ điện tử |
2 |
24 |
8 |
|
MOM |
220 |
Tính gia công của vật liệu chế tạo máy |
2 |
24 |
8 |
|
|
|
2, Các học phần tự chọn (8 tín chỉ) |
|
|
|
|
FWL |
220 |
Ma sát, mòn và bôi trơn |
2 |
24 |
8 |
|
STH |
220 |
Lý thuyết hệ thống |
2 |
24 |
8 |
|
DMS |
220 |
Động lực học hệ nhiều vật |
2 |
24 |
8 |
|
MIM |
220 |
Đo lường trong chế tạo máy |
2 |
24 |
8 |
|
TSF |
220 |
Lý thuyết tạo hình bề mặt |
2 |
24 |
8 |
|
MVI |
220 |
Rung động trong kỹ thuật |
2 |
24 |
8 |
|
RVI |
220 |
Cơ học môi trường liên tục nâng cao |
2 |
24 |
8 |
|
C. Khối kiến thức chuyên ngành |
12 |
|
|
|||
|
1, Các học phần bắt buộc ( 6 tín chỉ) |
|
|
|
||
DMS |
320 |
Các phương pháp gia công tiên tiến |
2 |
24 |
8 |
|
OCP |
320 |
Tối ưu hóa quá trình gia công |
2 |
24 |
8 |
|
FMS |
320 |
Hệ thống sản xuất tự động linh hoạt |
2 |
24 |
8 |
|
|
|
2, Các học phần tự chọn ( 6 tín chỉ) |
6 |
|
|
|
PDD |
320 |
Thiết kế và phát triển sản phẩm |
2 |
24 |
8 |
|
AMQ |
320 |
Kỹ thuật gia công chính xác |
2 |
24 |
8 |
|
SEM |
320 |
Kỹ thuật và công nghệ bề mặt |
2 |
24 |
8 |
|
IEM |
320 |
Robot công nghiệp |
2 |
24 |
8 |
|
MCT |
320 |
Lý thuyết điều khiển hiện đại |
2 |
24 |
8 |
|
D. Luận văn |
12 |
|
|
|||
Tổng cộng |
50 |
|
|
|||